Từ điển Thiều Chửu
魏 - ngụy
① Cao. Nguyên là chữ nguy 巍. ||② Nước Nguỵ 魏 (220—265), nay thuộc vào nam tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西. ||③ Nhà Ngụy 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà Ngụy. Sau mất về nhà Tấn 晉. Ðến đời Ðông Tấn 東晉 lại có Ðông Ngụy 東魏 (534-550) và Tây Ngụy 西魏 (534-556).

Từ điển Trần Văn Chánh
魏 - nguỵ
① (văn) Cao ngất (như 巍 bộ 山); ② [Wèi] Nước Nguỵ (thời Tam Quốc, 220—265); ③ [Wèi] (Họ) Ngụy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
魏 - nguy
Đứng trơ vơ một mình ( núi ) — Một âm là Nguỵ — Cao. Như chữ Nguy 巍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
魏 - nguỵ
Tên nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Sơn Tây ngày nay — Tên nước thời Tam quốc, tức nước Nguỵ của cha con Tào Tháo, gồm các tỉnh Hà Bắc, Hà Nam, Sơn Đông, Sơn Tây, Cam Túc ngày nay. Thơ Tôn Thọ Tường có câu: » Chẳng đặng khôn Lưu đành dại Nguỵ, thân này xin gác ngoại vòng thoi « — Một âm là Nguy. Xem Nguy.


阿魏 - a nguỳ || 魏科 - nguy khoa ||